VIETNAMESE

Phương pháp dạy học

Cách giảng dạy, phương pháp truyền đạt

word

ENGLISH

Teaching method

  
NOUN

/ˈtiːʧɪŋ ˈmɛθəd/

Instruction method, pedagogy

Phương pháp dạy học là cách thức tổ chức và thực hiện quá trình giảng dạy nhằm đạt mục tiêu học tập.

Ví dụ

1.

Các phương pháp dạy học hiện đại tập trung vào sự tham gia của học sinh.

Modern teaching methods focus on student engagement.

2.

Phương pháp dạy học thay đổi tùy thuộc vào mục tiêu giáo dục.

Teaching methods vary depending on educational goals.

Ghi chú

Từ Teaching method là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và giảng dạy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lecture method – Phương pháp giảng bài Ví dụ: The lecture method is commonly used in university classes. (Phương pháp giảng bài thường được sử dụng trong các lớp đại học.) check Interactive teaching – Phương pháp dạy học tương tác Ví dụ: Interactive teaching engages students effectively. (Phương pháp dạy học tương tác giúp học sinh tham gia học tập hiệu quả.)