VIETNAMESE

có phương pháp

có hệ thống

ENGLISH

methodical

  
ADJ

/məˈθɑdəkəl/

organized, ordered, systematic

Có phương pháp là cách làm theo lề lối, phương pháp đúng như đã quy định.

Ví dụ

1.

Nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm một cách có phương pháp, theo quy trình từng bước.

The scientist conducted the experiment in a methodical manner, following a step-by-step procedure.

2.

Giáo viên tổ chức bài học một cách có phương pháp, bắt đầu với những điều cơ bản và dần dần xây dựng các khái niệm.

The teacher organized the lesson in a methodical way, starting with the basics and gradually building upon the concepts.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự có bài bản, có phương pháp nha!

- systematic (một cách bài bản): He has a systematic way to learn History. (Anh ấy học Lịch sử một cách có bài bản.)

- methodical (có phương pháp): She is very slow but methodical in her work. (Ttrong công việc của mình thì cô ấy làm việc chậm rãi nhưng rất có phương pháp.)

- structured (có cấu trúc): The assignment is well-structured so you have to solve each problem one by one. (Bài tập có cấu trúc chặt chẽ nên bạn phải giải quyết từng câu hỏi một.)

- meticulous (tỉ mỉ): He was so meticulous about everything. (Anh ấy rất tỉ mỉ về mọi thứ.)