VIETNAMESE

định tính

phân tích định tính

word

ENGLISH

qualitative analysis

  
NOUN

/ˌkwɒlɪˈteɪtɪv əˈnælɪsɪs/

non-quantitative study

"Định tính" là phương pháp đánh giá đặc điểm hoặc tính chất mà không dùng đến số liệu cụ thể.

Ví dụ

1.

Phân tích định tính tập trung vào hiểu hành vi.

Qualitative analysis focuses on understanding behavior.

2.

Dữ liệu định tính cung cấp cái nhìn sâu sắc về sở thích của người tiêu dùng.

Qualitative data provides insights into consumer preferences.

Ghi chú

Từ định tính là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học phân tích và khoa học xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quantitative analysis - Định lượng Ví dụ: Quantitative analysis measures the exact concentration of a substance. (Định lượng đo lường chính xác nồng độ của một chất.) check Chemical analysis - Phân tích hóa học Ví dụ: Chemical analysis determines the composition of unknown samples. (Phân tích hóa học xác định thành phần của mẫu chưa biết.) check Material identification - Nhận diện vật liệu Ví dụ: Material identification is a key step in qualitative analysis. (Nhận diện vật liệu là bước quan trọng trong phân tích định tính.)