VIETNAMESE

Phương pháp dạy học tích cực

Cách học tích cực, phương pháp chủ động

word

ENGLISH

Active learning method

  
NOUN

/ˈæktɪv ˈlɜːrnɪŋ ˈmɛθəd/

Participatory method, engaged learning

Phương pháp dạy học tích cực là cách tiếp cận nhằm khuyến khích sự tham gia chủ động của học sinh trong quá trình học.

Ví dụ

1.

Phương pháp dạy học tích cực cải thiện kỹ năng tư duy phản biện.

The active learning method improves critical thinking skills.

2.

Học tích cực được nhấn mạnh trong các lớp học hiện đại.

Active learning is emphasized in modern classrooms.

Ghi chú

Active learning method là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Project-based learning - Học theo dự án Ví dụ: Project-based learning is a key active learning method. (Học theo dự án là một phương pháp học tập chủ động quan trọng.) check Collaborative learning - Học tập hợp tác Ví dụ: Collaborative learning enhances teamworking skills. (Học tập hợp tác nâng cao kỹ năng làm việc nhóm.)