VIETNAMESE

dạy học

hướng dẫn, đào tạo

ENGLISH

teach

  
VERB

/tiʧ/

instruct, train

Dạy học là quá trình truyền đạt kiến thức, kỹ năng và thông tin từ người giảng dạy (giáo viên, huấn luyện viên, người hướng dẫn) đến người học (học sinh, sinh viên, người tham gia đào tạo). Nó bao gồm việc lựa chọn và sắp xếp các phương pháp, tài liệu và hoạt động giảng dạy phù hợp để giúp người học hiểu và áp dụng kiến thức một cách hiệu quả.

Ví dụ

1.

Làm thế nào để dạy học hiệu quả cho con trẻ ở độ tuổi này?

How to effectively teach children at this age?

2.

Trong thời kỳ giãn cách xã hội, nhiều bậc cha mẹ đã phải khổ sở để dạy học cho con mình.

During the period of social distancing, many parents struggled to teach their children.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như teach, educate và instruct nha!

- teach (giảng dạy, dạy học): She taught English to foreign students. (Cô giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên nước ngoài.)

- educate (giáo dục): The school aims to educate children in a caring environment. (Trường hướng tới việc giáo dục trẻ em trong một môi trường chăm sóc.)

- instruct (hướng dẫn): We should instruct the passengers what customs regulations are. (Chúng tôi nên hướng dẫn hành khách những quy định hải quan.)