VIETNAMESE

phúc lợi

ENGLISH

welfare

  
NOUN

/ˈwɛlˌfɛr/

Phúc lợi là mọi lợi ích về vật chất và cả tinh thần được tạo được thực hiện nhằm mục đích cải thiện chất lượng sống và hiệu suất làm việc của người lao động.

Ví dụ

1.

Cắt giảm phúc lợi xã hội và giáo dục bao gồm giảm trợ cấp cho các trung tâm giữ trẻ ban ngày.

Cuts in social welfare and education included reduced subsidies for children's day-care centres.

2.

Hệ thống phúc lợi ở đất nước của tôi hoàn toàn không công bằng và kém hiệu quả.

The welfare system in my country is grossly inequitable and inefficient.

Ghi chú

Một collocation với welfare:

- nhận trợ cấp (on welfare): Elisa cut off financial support, prompting Emily and her children to go on welfare.

(Elisa cắt hỗ trợ tài chính, khiến Emily và các con phải nhận trợ cấp.)