VIETNAMESE

tiền phúc lợi

word

ENGLISH

welfare benefits

  
NOUN

/ˈwelfeər ˈbenɪfɪts/

Tiền phúc lợi là khoản tiền nhận được từ chương trình phúc lợi xã hội.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhận được tiền phúc lợi.

She received welfare benefits.

2.

Tiền phúc lợi cải thiện tiêu chuẩn sống.

Welfare benefits improve living standards.

Ghi chú

Từ welfare benefits là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và phúc lợi xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Social assistance - Hỗ trợ xã hội Ví dụ: The government provides social assistance to low-income families. (Chính phủ cung cấp hỗ trợ xã hội cho các gia đình có thu nhập thấp.) check Unemployment benefits - Trợ cấp thất nghiệp Ví dụ: Unemployment benefits help people during job transitions. (Trợ cấp thất nghiệp giúp mọi người trong giai đoạn chuyển việc.) check Pension plan - Kế hoạch lương hưu Ví dụ: Companies offer pension plans as part of employee benefits. (Các công ty cung cấp kế hoạch lương hưu như một phần lợi ích cho nhân viên.)