VIETNAMESE

phụ thuộc

ENGLISH

depend

  
VERB

/dɪˈpɛnd/

Phụ thuộc là chịu sự ràng buộc, chi phối của cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu thiếu tác động nhất định của cái khác.

Ví dụ

1.

Lợi tức đầu tư chỉ phụ thuộc vào sự khác biệt giữa số tiền bạn đã trả và số tiền người khác trả cho bạn khi bạn bán.

The investment return depends solely on the difference between what you paid and what someone else pays you when you sell.

2.

Việc kiểm soát bệnh sốt rét và thiếu máu phụ thuộc phần lớn vào việc phát hiện ca bệnh và điều trị thích hợp.

Control of malaria and anaemia depends largely on case detection and appropriate treatment.

Ghi chú

Các giới từ đi kèm với depend:

- phụ thuộc vào (depend on): Differences in earnings depended on a wide variety of factors.

(Sự khác biệt trong thu nhập phụ thuộc vào nhiều yếu tố.)

- phụ thuộc vào (depend upon): He knew he could depend upon her to deal with the situation.

(Anh ấy biết là anh ấy có thể phụ thuộc vào cô ấy để giải quyết tình huống.)