VIETNAMESE

phụ thuộc vào

Lệ thuộc, Dựa vào

word

ENGLISH

Depend on

  
VERB

/dɪˈpɛnd ɒn/

Rely on

Phụ thuộc vào là tình trạng không tự chủ, phải dựa vào một người hoặc yếu tố khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy phụ thuộc vào cha mẹ về mặt tài chính.

She depends on her parents for financial support.

2.

Dự án phụ thuộc vào tài trợ từ chính phủ.

The project depends on government funding.

Ghi chú

Depend là một từ có nhiều từ loại (word form). Cùng DOL tìm hiểu một số từ loại của từ này nhé! check Dependent - Tính từ - Phụ thuộc Ví dụ: Children are dependent on their parents for care and support. (Trẻ em phụ thuộc vào cha mẹ để được chăm sóc và hỗ trợ.) check Dependency - Danh từ - Sự phụ thuộc Ví dụ: The country’s economy shows a dependency on foreign aid. (Nền kinh tế của đất nước cho thấy sự phụ thuộc vào viện trợ nước ngoài.)