VIETNAMESE

phù thũng

phù toàn thân

word

ENGLISH

generalized edema

  
NOUN

/ˌʤɛnərəlaɪzd ɪˈdiːmə/

anasarca

"Phù thũng" là tình trạng sưng lan rộng do tích tụ dịch nhiều.

Ví dụ

1.

Phù thũng là dấu hiệu của bệnh nghiêm trọng.

Generalized edema is a sign of serious illness.

2.

Điều trị làm giảm phù thũng.

Treatment reduced the generalized edema.

Ghi chú

Từ Generalized edema là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng phù toàn thân, thường do bệnh lý về tim, thận hoặc gan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Systemic edema – phù toàn thân Ví dụ: Systemic edema is a common symptom of chronic heart failure. (Phù toàn thân là triệu chứng phổ biến của suy tim mãn tính.) check Ascites – tràn dịch màng bụng Ví dụ: Ascites is a type of generalized edema affecting the abdominal cavity. (Tràn dịch màng bụng là một loại phù thũng ảnh hưởng đến khoang bụng.) check Anasarca – phù toàn thân nặng Ví dụ: Anasarca requires aggressive medical intervention. (Phù toàn thân nặng cần can thiệp y tế mạnh mẽ.)