VIETNAMESE

phụ lục hợp đồng lao động

bổ sung hợp đồng lao động

word

ENGLISH

Employment contract appendix

  
NOUN

/ɛmˈplɔɪmənt ˈkɒntrækt əˈpɛndɪks/

labor agreement addendum

Từ "phụ lục hợp đồng lao động" là tài liệu bổ sung các điều khoản hoặc chi tiết liên quan đến hợp đồng lao động.

Ví dụ

1.

Phụ lục hợp đồng lao động quy định rõ các quyền lợi công việc.

The employment contract appendix specifies job benefits.

2.

Phụ lục bao gồm các điều khoản về nghỉ phép hàng năm.

The appendix includes provisions for annual leave.

Ghi chú

Từ Employment contract appendix là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân sựlao động – tiền lương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Labor agreement attachment – Phụ lục hợp đồng lao động Ví dụ: Salary adjustments are reflected in an employment contract appendix or labor agreement attachment. (Việc điều chỉnh lương được thể hiện trong phụ lục hợp đồng lao động.) check HR policy supplement – Phụ lục chính sách nhân sự Ví dụ: The employment contract appendix outlines internal rules as an HR policy supplement. (Phụ lục hợp đồng lao động quy định nội quy nội bộ như một phụ lục chính sách nhân sự.) check Job description attachment – Phụ lục mô tả công việc Ví dụ: Each new hire receives a job description attachment as part of the employment contract appendix. (Nhân viên mới nhận phụ lục mô tả công việc kèm theo hợp đồng lao động.)