VIETNAMESE
hợp đồng lao động
ENGLISH
labor contract
/ˈleɪbər ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng lao động là một trong những văn bản quan trọng nhất thể hiện những thỏa thuận hợp pháp giữa người sử dụng lao động và người lao động.
Ví dụ
1.
Từ ngày 01/01/2021, hợp đồng lao động chỉ được giao kết theo một trong hai loại: hợp đồng lao động vô thời hạn hoặc hợp đồng lao động xác định thời hạn.
From January 1, 2021, a labor contract can only be entered into under one of two types: limited-term employment contract and indefinite-term labor contract.
2.
Theo quy định của luật pháp Việt Nam, sau một lần gia hạn hợp đồng có thời hạn mà bên sử dụng lao động muốn tiếp tục sử dụng lao động thì phải tiến hành ký hợp đồng lao động vô thời hạn.
According to the provisions of Vietnamese law, after an extension of a fixed-term labor contract, if the employer wants to continue using the employee, it must sign an indefinite-term labor contract.
Ghi chú
Labor contract là một từ vựng thuộc lĩnh vực lao động và hợp đồng làm việc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Employee obligations - Nghĩa vụ của người lao động
Ví dụ:
A labor contract clearly defines employee obligations and job responsibilities.
(Một hợp đồng lao động xác định rõ nghĩa vụ của người lao động và trách nhiệm công việc.)
Salary terms - Điều khoản lương
Ví dụ:
The labor contract must specify salary terms and payment methods.
(Hợp đồng lao động phải quy định rõ điều khoản lương và phương thức thanh toán.)
Working conditions - Điều kiện làm việc
Ví dụ:
The labor contract outlines working conditions such as hours and benefits.
(Hợp đồng lao động quy định điều kiện làm việc như giờ làm và phúc lợi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết