VIETNAMESE

hiệu lực hợp đồng

hiệu lực của hợp đồng

word

ENGLISH

effect of the contract

  
NOUN

/ɪˈfɛkt ʌv ðə ˈkɑnˌtrækt/

Hiệu lực hợp đồng là giá trị pháp lý của hợp đồng làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia, và giá trị pháp lý ràng buộc các bên tham gia hợp đồng phải tôn trọng và phải thi hành nghiêm túc các quyền và nghĩa vụ đó.

Ví dụ

1.

Bài báo cố gắng nghiên cứu hiệu lực hợp đồng vận chuyển trên cơ sở Luật hợp đồng mới.

The article tries to study the effect of the contract of carriage on the basis of the new Law of Contract.

2.

Các luật hiện hành ở quận của chúng tôi không phân biệt bản chất của việc bán nhà với việc cho thuê nhà hoặc coi việc đăng ký là điều kiện cần thiết để có hiệu lực hợp đồng.

The prevailing laws in our county do not distinguish the nature of the house sales from house lease or take the registration as the requisite for the effect of the contract.

Ghi chú

Effect of the contract là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Contract enforcement - Thực thi hợp đồng Ví dụ: The effect of the contract depends on the proper contract enforcement by both parties. (Hiệu lực của hợp đồng phụ thuộc vào việc thực thi hợp đồng đúng quy định của cả hai bên.)

check Legal obligations - Nghĩa vụ pháp lý Ví dụ: Once signed, the effect of the contract imposes certain legal obligations on both parties. (Một khi đã ký kết, hiệu lực của hợp đồng sẽ đặt ra một số nghĩa vụ pháp lý đối với cả hai bên.)

check Contract termination - Chấm dứt hợp đồng Ví dụ: The effect of the contract ends upon contract termination as specified in the agreement. (Hiệu lực của hợp đồng chấm dứt khi hợp đồng kết thúc theo thỏa thuận đã đề ra.)