VIETNAMESE
hợp đồng lao động chính thức
hợp đồng lao động
ENGLISH
official labour contract
/əˈfɪʃəl ˈleɪˌbaʊr ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng lao động chính thức là hợp đồng ký kết giữa người lao động và nhà tuyển dụng, thiết lập các quyền và nghĩa vụ của hai bên trong quá trình làm việc tại công ty.
Ví dụ
1.
Hợp đồng lao động chính thức do công đoàn thương lượng.
The official labour contract was negotiated by the employee union.
2.
Hợp đồng lao động chính thức ghi rõ thời gian và điều kiện làm việc.
The official labour contract specifies the working hours and conditions.
Ghi chú
labor (danh từ) có thể được dùng với ba lớp nghĩa khác nhau - sức lao động (They do manual labor in the fields all the year round.) - người lao động (There are many non-union casual labors in this county) - việc sinh nở (She went into labor)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết