VIETNAMESE

phụ lục bổ sung hợp đồng

bổ sung hợp đồng

word

ENGLISH

Contract amendment

  
NOUN

/ˈkɒntrækt əˈmɛndmənt/

addendum

Từ "phụ lục bổ sung hợp đồng" là tài liệu đính kèm để bổ sung các điều khoản cho hợp đồng chính.

Ví dụ

1.

Phụ lục bổ sung hợp đồng bao gồm các điều khoản mới được đồng ý.

The contract amendment includes new terms agreed upon.

2.

Bản bổ sung làm rõ trách nhiệm của cả hai bên.

The amendment clarifies the responsibilities of both parties.

Ghi chú

Từ Contract amendment là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý hợp đồngthương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Supplementary appendix – Phụ lục bổ sung Ví dụ: Both parties signed a contract amendment or supplementary appendix to update the payment terms. (Hai bên đã ký phụ lục bổ sung hợp đồng để cập nhật điều khoản thanh toán.) check Contract addendum – Văn bản sửa đổi hợp đồng Ví dụ: The contract amendment serves as a formal contract addendum approved by legal counsel. (Phụ lục bổ sung hợp đồng là văn bản sửa đổi chính thức đã được cố vấn pháp lý phê duyệt.) check Agreement modification – Sửa đổi thỏa thuận Ví dụ: Any agreement modification must be documented via a contract amendment. (Mọi sửa đổi thỏa thuận cần được lập thành phụ lục bổ sung hợp đồng.)