VIETNAMESE

hợp đồng bổ sung

ENGLISH

supplemental agreement

  
NOUN

/ˌsʌpləˈmɛntəl əˈɡrimənt/

Hợp đồng bổ sung là hợp đồng được sử dụng bởi các bên để điều chỉnh hay bổ sung hợp đồng trước đó.

Ví dụ

1.

Hợp đồng bổ sung làm rõ vai trò và trách nhiệm của các bên tham gia liên doanh.

The supplemental agreement clarified the roles and responsibilities of the parties involved in the joint venture.

2.

Hợp đồng bổ sung đã sửa đổi các điều khoản của hợp đồng ban đầu.

The supplemental agreement amended the terms of the original contract.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như add, supplement, complement nha! - add (thêm vào) The juice contains no added sugar. (Nước ép này không thêm đường.) - supplement (bổ sung): A diet supplemented with vitamin pills is a healthy diet. (Một chế độ ăn uống có bổ sung vitamin là một chế độ ăn uống lành mạnh.) - complement (tương trợ): The flavours in the dish complement each other perfectly. (Các hương vị trong món ăn tương trợ cho nhau một cách hoàn hảo.)