VIETNAMESE

Phụ kiện máy

Phụ kiện cơ khí, linh kiện máy

word

ENGLISH

Machine accessory

  
NOUN

/məˈʃiːn ækˈsɛsəri/

Equipment part, mechanical add-on

Phụ kiện máy là các bộ phận hoặc thiết bị bổ sung được lắp đặt vào máy móc để cải thiện hoặc thay đổi chức năng.

Ví dụ

1.

Nhà máy đã mua các phụ kiện máy mới để tăng năng suất.

The factory purchased new machine accessories for better productivity.

2.

Phụ kiện máy rất cần thiết trong sản xuất.

Machine accessories are essential in manufacturing.

Ghi chú

Từ Machine accessory là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spare parts - Phụ tùng thay thế Ví dụ: Machine accessories include spare parts for repairs. (Phụ kiện máy bao gồm các phụ tùng thay thế để sửa chữa.) check Tool attachment - Phụ kiện dụng cụ Ví dụ: This tool attachment improves the tool's performance. (Phụ kiện dụng cụ cải thiện hiệu suất của dụng cụ.)