VIETNAMESE
phụ liệu may mặc
ENGLISH
textile materials and accessories
/ˈtɛkˌstaɪl məˈtɪriəlz ænd ækˈsɛsəriz/
Phụ liệu may mặc là những vật dụng hỗ trợ trong việc may vá sản phẩm thời trang.
Ví dụ
1.
Lựa chọn phụ liệu may mặc phù hợp là điều quan trọng để tạo ra một bộ quần áo hoàn hảo.
Choosing the right textile materials and accessories is important for producing a perfect piece of clothing.
2.
Đầu tiên tôi sẽ cần một số phụ liệu may mặc trước khi may chiếc đầm đó cho bạn.
I'll first need some textile materials and accessories before sewing that dress for you.
Ghi chú
Từ 'material' còn mang những nghĩa này nữa:
- vật chất (tính từ)
VD: Material wealth has never interested her. (Của cải vật chất chưa bao giờ khiến cô thích thú.)
- quan trọng (tính từ)
VD: If you have any information that is material to the investigation, you should state it now. (Nếu bạn có bất kỳ thông tin quan trọng nào cho cuộc điều tra, hãy trình bày nó ngay bây giờ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết