VIETNAMESE

phụ kho

word

ENGLISH

warehouse assistant

  
NOUN

/ˈweəhaʊs əˈsɪstᵊnt/

"Phụ kho" là những người có trách nhiệm về việc xếp dỡ, lưu trữ, kiểm tra và chuẩn bị hàng hóa trong kho.

Ví dụ

1.

Phụ kho chịu trách nhiệm quản lý hàng tồn kho.

The warehouse assistant is responsible for inventory management.

2.

Phụ kho đảm bảo vận chuyển hàng hóa kịp thời.

The warehouse assistant ensures timely shipment of goods.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Warehouse assistant nhé! check Stock clerk – Nhân viên kho hàng Phân biệt: Stock clerk đề cập đến người chịu trách nhiệm sắp xếp, quản lý và kiểm kê hàng hóa trong kho. Ví dụ: The stock clerk ensures that all products are correctly labeled and stored. (Nhân viên kho hàng đảm bảo tất cả sản phẩm được dán nhãn và lưu trữ đúng cách.) check Inventory assistant – Trợ lý kiểm kê hàng hóa Phân biệt: Inventory assistant tập trung vào việc kiểm tra số lượng hàng tồn kho và báo cáo dữ liệu hàng hóa. Ví dụ: The inventory assistant checks the stock levels daily. (Trợ lý kiểm kê kiểm tra số lượng hàng tồn kho mỗi ngày.) check Logistics assistant – Trợ lý hậu cần Phân biệt: Logistics assistant liên quan đến việc hỗ trợ vận chuyển, lưu kho và quản lý chuỗi cung ứng. Ví dụ: The logistics assistant coordinates shipments to different branches. (Trợ lý hậu cần điều phối các lô hàng đến các chi nhánh khác nhau.) check Warehouse worker – Nhân viên kho Phân biệt: Warehouse worker là một thuật ngữ chung chỉ những người làm việc trong kho, từ xếp dỡ đến quản lý hàng hóa. Ví dụ: The warehouse worker lifted heavy boxes onto the shelves. (Nhân viên kho nâng những thùng hàng nặng lên kệ.)