VIETNAMESE
khó
khó khăn, đầy thử thách
ENGLISH
difficult
NOUN
/ˈdɪfəkəlt/
hard, challenging
Khó là cần nhiều nỗ lực hoặc kỹ năng để hoàn thành, đối phó hoặc hiểu rõ.
Ví dụ
1.
Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố gặp nhiều khó khăn trong việc sơ tán.
The surrounding mountains make the city difficult to evacuate.
2.
Nhiều điều khiến phụ nữ khó đạt được đỉnh cao trong kinh doanh ở Mỹ.
Many things make it difficult for women to reach the top in US business.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết