VIETNAMESE

Phù hợp với mọi lứa tuổi

thích hợp với mọi người

word

ENGLISH

Suitable for all ages

  
PHRASE

/ˈsuːtəbl fɔːr ɔːl eɪʤɪz/

Appropriate for everyone

Phù hợp với mọi lứa tuổi là thích hợp cho cả trẻ em và người lớn.

Ví dụ

1.

Cuốn sách này phù hợp với mọi lứa tuổi.

This book is suitable for all ages.

2.

Hoạt động này phù hợp với mọi lứa tuổi.

The activity is enjoyable for all ages.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Suitable for all ages nhé! check Family-friendly - Phù hợp với mọi thành viên trong gia đình Phân biệt: Family-friendly miêu tả những thứ thích hợp cho tất cả các thành viên trong gia đình, từ trẻ em đến người lớn. Ví dụ: This movie is family-friendly and enjoyable. (Bộ phim này phù hợp với gia đình và rất thú vị.) check Inclusive - Bao gồm tất cả mọi người, không phân biệt tuổi tác Phân biệt: Inclusive có nghĩa là không phân biệt độ tuổi, giới tính, hoặc nền tảng, thích hợp cho tất cả mọi người. Ví dụ: The event was inclusive of people of all ages. (Sự kiện này bao gồm mọi lứa tuổi.) check Appropriate for all - Phù hợp với tất cả mọi người Phân biệt: Appropriate for all chỉ những điều phù hợp với tất cả các đối tượng, không giới hạn lứa tuổi hoặc nhóm người. Ví dụ: This program is appropriate for all viewers. (Chương trình này phù hợp cho mọi khán giả.) check General audience - Phù hợp cho khán giả phổ thông Phân biệt: General audience mô tả các chương trình hoặc sự kiện không bị giới hạn đối tượng, thích hợp cho mọi lứa tuổi và sở thích. Ví dụ: The show is rated for a general audience. (Chương trình này được đánh giá phù hợp cho khán giả phổ thông.) check Age-neutral - Không giới hạn độ tuổi Phân biệt: Age-neutral có nghĩa là không hạn chế bởi độ tuổi, thích hợp cho tất cả các nhóm tuổi. Ví dụ: This book has an age-neutral theme. (Cuốn sách này có chủ đề không giới hạn độ tuổi.)