VIETNAMESE

mọi lứa tuổi

ENGLISH

all age

  
NOUN

/ɔl eɪʤz/

Mọi lứa tuổi là bao gồm tất cả các lứa tuổi, không phân biệt tuổi tác.

Ví dụ

1.

Chương trình này phù hợp cho người xem ở mọi lứa tuổi.

This program is made for all age viewer.

2.

Khán giả ở mọi lứa tuổi đều có thể xem phim này.

The movie can be viewed for an all age audience.

Ghi chú

Từ vựng tiếng Anh để miêu tả một vài độ tuổi:

- mới sinh: newborn

- sơ sinh: infant

- tuổi tập đi: toddler

- trẻ con: kid/child

- thanh thiếu niên: teenager

- người lớn: adult