VIETNAMESE

lứa tuổi

nhóm tuổi

word

ENGLISH

age group

  
NOUN

/eɪʤ ɡrup/

Lứa tuổi là từ để chỉ nhóm người có cùng độ tuổi.

Ví dụ

1.

Lứa tuổi này thường năng động và tham gia xã hội nhiều hơn.

This age group is typically more active and socially engaged.

2.

Cuộc khảo sát tập trung vào sở thích của các lứa tuổi khác nhau.

The survey focused on the preferences of different age groups.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ age group khi nói hoặc viết nhé! check Specific age group - (Nhóm tuổi cụ thể) Ví dụ: This survey is targeting a specific age group, mainly 18-25 year olds. (Cuộc khảo sát này nhắm đến một nhóm tuổi cụ thể, chủ yếu là những người từ 18-25 tuổi.) check Different age groups - (Các nhóm tuổi khác nhau) Ví dụ: The study includes participants from different age groups. (Nghiên cứu bao gồm những người tham gia từ các nhóm tuổi khác nhau.) check Belong to an age group - (Thuộc một nhóm tuổi) Ví dụ: People who belong to the same age group often share similar experiences. (Những người thuộc cùng một nhóm tuổi thường có chung những trải nghiệm tương tự.)