VIETNAMESE

phù hợp với công việc

thích hợp với công việc

ENGLISH

suitable for the job

  
NOUN

/ˈsutəbəl fɔr ðə ʤɑb/

fit for the job

Phù hợp với công việc là có những kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm thích hợp cho một công việc nào đó và có thể làm tốt nó.

Ví dụ

1.

Bạn thực sự phù hợp với công việc này đấy.

You're really suitable for this job.

2.

Chúng tôi không thể tìm thấy ai phù hợp với công việc hơn bạn.

We can find no one more suitable for the job than you.

Ghi chú

Để nói về việc “phù hợp với công việc” trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cụm fit for the job hay suitable for the job đều hợp lý nha!

- Wow, you're really suitable to this job. (Chà, bạn thực sự phù hợp với công việc này đấy.)

- He is sturdy and so fit for the job. (Anh ấy cứng cáp và rất phù hợp với công việc.)