VIETNAMESE
phù hiệu
ENGLISH
badge
/bæʤ/
Phù hiệu là vật để bày tỏ một ý gì thường dùng để đeo.
Ví dụ
1.
Tất cả nhân viên phải đeo phù hiệu.
All employees have to wear name badges.
2.
Mọi người trong hội nghị đều đeo một phù hiệu có tên của họ trên.
Everyone at the conference wore a badge with their name on.
Ghi chú
Một số vị trì dùng phù hiệu
- student (học sinh)
- lecturer (giảng viên)
- employee (nhân viên)
- scout (hướng đạo sinh)
- police (cảnh sát)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết