VIETNAMESE

phòng vệ thương mại

ENGLISH

safeguard

  
NOUN

/ˈseɪfˌgɑrd/

Phòng vệ thương mại là việc tạm thời hạn chế nhập khẩu đối với một hoặc một số loại hàng hoá khi việc nhập khẩu chúng tăng nhanh gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước.

Ví dụ

1.

Biện pháp phòng vệ thương mại chỉ được áp dụng đối với hàng hoá, không áp dụng đối với dịch vụ, đầu tư hay sở hữu trí tuệ.

Safeguard is only applicable to goods, not services, investments or intellectual property.

2.

Mỗi nước thành viên Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đều có quyền áp dụng phòng vệ thương mại.

Each member country of the World Trade Organization (WTO) has the right to apply safeguard.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của guard nhé!

Off guard

  • Bị bất ngờ, không chuẩn bị trước.

  • Ví dụ: Câu hỏi của cô ấy khiến tôi bị bất ngờ và tôi không biết trả lời thế nào. (Her question caught me off guard, and I didn't know how to respond.)

On guard

  • Cảnh giác, đề phòng.

  • Ví dụ: Bạn nên luôn cảnh giác khi đi qua khu vực này vào ban đêm. (You should always be on guard when walking through this area at night.)

Keep one's guard up

  • Luôn đề phòng, cẩn thận trước nguy hiểm.

  • Ví dụ: Anh ấy luôn giữ cảnh giác lên cao trong môi trường làm việc cạnh tranh này. (He always keeps his guard up in this competitive work environment.)

Drop one's guard

  • Giảm đề phòng, mất cảnh giác.

  • Ví dụ: Anh ấy không nên giảm cảnh giác khi gặp gỡ người lạ. (He shouldn't drop his guard when meeting strangers.)