VIETNAMESE

Phòng vé

Phòng bán vé, Quầy vé, Phòng giao dịch vé

word

ENGLISH

Ticket office

  
NOUN

/ˈtɪkɪt ˌɒfɪs/

Box office

“Phòng vé” là nơi bán vé cho các sự kiện hoặc phương tiện giao thông.

Ví dụ

1.

Phòng vé mở cửa lúc 9 giờ sáng.

The ticket office opens at 9 a.m.

2.

Cô ấy mua vé buổi hòa nhạc tại phòng vé.

She purchased concert tickets at the ticket office.

Ghi chú

Từ Ticket office là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ – giao dịch vé. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sales counter – Quầy bán vé Ví dụ: A sales counter is the point where tickets are sold and transactions are completed. (Quầy bán vé là nơi giao dịch mua bán vé được thực hiện.) check Reservation system – Hệ thống đặt vé Ví dụ: The reservation system streamlines ticket booking and manages customer appointments efficiently. (Hệ thống đặt vé giúp đơn giản hóa việc đặt chỗ và quản lý các cuộc hẹn của khách hàng một cách hiệu quả.) check Customer transaction – Giao dịch khách hàng Ví dụ: A customer transaction covers the process of payment and issuance of tickets to buyers. (Giao dịch khách hàng bao gồm quá trình thanh toán và cấp vé cho người mua.)