VIETNAMESE

Phòng gác mái

Phòng áp mái, Phòng loft, Phòng tầng áp mái.

word

ENGLISH

Attic room

  
NOUN

/ˈætɪk ruːm/

Loft

“Phòng gác mái” là phòng nằm ở tầng cao nhất của ngôi nhà, ngay dưới mái.

Ví dụ

1.

Phòng gác mái có trần nghiêng.

The attic room has a slanted ceiling.

2.

Anh ấy biến phòng gác mái thành phòng học.

He turned the attic room into a study.

Ghi chú

Từ Attic room là một từ vựng thuộc lĩnh vực lưu trữ – bảo quản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Storage compartment – Khu vực lưu trữ Ví dụ: A storage compartment is designated for preserving items that are rarely used. (Khu vực lưu trữ được chỉ định để bảo quản các mặt hàng ít khi sử dụng.) check Archive repository – Kho lưu trữ tài liệu Ví dụ: An archive repository organizes historical documents and memorabilia for long-term preservation. (Kho lưu trữ tài liệu sắp xếp các tài liệu lịch sử và kỷ vật để bảo quản lâu dài.) check Preservation area – Khu vực bảo quản Ví dụ: A preservation area is maintained to protect stored items from deterioration over time. (Khu vực bảo quản được duy trì nhằm bảo vệ các vật dụng lưu trữ khỏi bị xuống cấp theo thời gian.)