VIETNAMESE
phòng thương mại
ENGLISH
chamber of commerce
/ˈʧeɪmbər ʌv ˈkɑmərs/
Phòng thương mại là một tổ chức gồm các doanh nhân nhằm kết nối và thúc đẩy lợi ích của cộng đồng doanh nghiệp, và có thể cố gắng vận động hành lang các nhà lãnh đạo địa phương theo các quan điểm ủng hộ doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Phòng thương mại Nashville đã tài trợ cho sự kiện này.
The Nashville chamber of commerce sponsored the event.
2.
Phòng thương mại đang nỗ lực thúc đẩy kinh doanh địa phương.
The chamber of commerce is striving to boost local business.
Ghi chú
Phòng thương mại (chamber of commerce) là một tổ chức (organization) gồm các doanh nhân (entrepreneurs) nhằm kết nối (connect) và thúc đẩy lợi ích của cộng đồng doanh nghiệp (business community), và có thể cố gắng vận động hành lang các nhà lãnh đạo địa phương theo các quan điểm ủng hộ doanh nghiệp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết