VIETNAMESE

phòng truyền thông

ENGLISH

communication department

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃən dɪˈpɑrtmənt/

Phòng truyền thông là một đơn vị trong một tổ chức, công ty có trách nhiệm tạo dụng và quảng bá hình ảnh thương hiệu của công ty đến tất cả những bên liên quan thông qua việc thực hiện chức năng truyền thông.

Ví dụ

1.

Phòng truyền thông là bộ phận giữ vai trò quan trọng trong việc mang thương hiệu doanh nghiệp đến với khách hàng tiềm năng.

Communication department is an important part in bringing the business brand to potential customers.

2.

Chào mừng đến phòng truyền thông!

Welcome to the Communication Department!

Ghi chú

Một số các phòng ban trong công ty:

- phòng kế toán: accounting department

- phòng kiểm toán: audit department

- phòng kinh doanh: sales department

- phòng hành chính: administration department

- phòng nhân sự: human resources department

- phòng chăm sóc khách hàng: customer service department

- phòng tài chính: finance department