VIETNAMESE
phòng truyền thông
ENGLISH
communication department
/kəmˌjunəˈkeɪʃən dɪˈpɑrtmənt/
Phòng truyền thông là một đơn vị trong một tổ chức, công ty có trách nhiệm tạo dụng và quảng bá hình ảnh thương hiệu của công ty đến tất cả những bên liên quan thông qua việc thực hiện chức năng truyền thông.
Ví dụ
1.
Phòng truyền thông là bộ phận giữ vai trò quan trọng trong việc mang thương hiệu doanh nghiệp đến với khách hàng tiềm năng.
Communication department is an important part in bringing the business brand to potential customers.
2.
Chào mừng đến phòng truyền thông!
Welcome to the Communication Department!
Ghi chú
Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha!
- interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.)
- communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết