VIETNAMESE

Phòng trả thưởng

Phòng giải thưởng, Phòng nhận thưởng, Phòng quỹ giải thưởng

word

ENGLISH

Reward redemption room

  
NOUN

/rɪˈwɔːd rɪˈdɛmʃən ˌruːm/

Prize claim office

“Phòng trả thưởng” là nơi xử lý các giao dịch trả thưởng cho khách hàng.

Ví dụ

1.

Phòng trả thưởng xử lý trả thưởng xổ số.

The reward redemption room handles lottery payouts.

2.

Cô ấy nhận thưởng trong phòng trả thưởng.

She collected her prize in the reward redemption room.

Ghi chú

Từ Reward redemption room là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiếp thị – dịch vụ khách hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Loyalty reward center – Trung tâm thưởng khách hàng Ví dụ: A loyalty reward center is dedicated to processing reward redemptions and offering exclusive benefits to loyal customers. (Trung tâm thưởng khách hàng chuyên xử lý các yêu cầu đổi thưởng và cung cấp các lợi ích độc quyền cho khách hàng trung thành.) check Redemption counter – Quầy đổi thưởng Ví dụ: A redemption counter enables customers to exchange points or vouchers for products or services. (Quầy đổi thưởng cho phép khách hàng đổi điểm hoặc phiếu quà tặng lấy sản phẩm hoặc dịch vụ.) check Incentive exchange area – Khu vực trao đổi khuyến mãi Ví dụ: The incentive exchange area facilitates the smooth redemption of promotional offers in a retail setting. (Khu vực trao đổi khuyến mãi tạo điều kiện thuận lợi cho việc đổi các ưu đãi quảng cáo trong môi trường bán lẻ.)