VIETNAMESE

Phòng thanh tra

Phòng kiểm tra, Phòng giám sát, Phòng kiểm định

word

ENGLISH

Inspection office

  
NOUN

/ɪnˈspɛkʃən ˌɒfɪs/

Audit department

“Phòng thanh tra” là nơi giám sát và kiểm tra các hoạt động để đảm bảo tuân thủ quy định.

Ví dụ

1.

Phòng thanh tra xem xét tất cả các báo cáo tuân thủ.

The inspection office reviews all compliance reports.

2.

Cô ấy nộp tài liệu cho phòng thanh tra.

She submitted the documents to the inspection office.

Ghi chú

Từ Inspection office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý – kiểm tra chất lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quality audit – Kiểm tra chất lượng Ví dụ: A quality audit systematically reviews processes to ensure compliance with established standards. (Kiểm tra chất lượng là quá trình rà soát một cách có hệ thống nhằm đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn đã được thiết lập.) check Regulatory inspection – Thanh tra quy định Ví dụ: A regulatory inspection is conducted by authorities to verify that operations meet legal and safety requirements. (Thanh tra quy định được thực hiện bởi các cơ quan chức năng nhằm xác minh rằng hoạt động tuân thủ các yêu cầu pháp lý và an toàn.) check Safety compliance review – Đánh giá tuân thủ an toàn Ví dụ: A safety compliance review assesses whether a facility or process adheres to safety protocols. (Đánh giá tuân thủ an toàn là quá trình kiểm tra xem một cơ sở hoặc quy trình có tuân thủ các quy trình an toàn hay không.)