VIETNAMESE
phòng tổ chức hành chính
phòng tổ chức tổng hợp
ENGLISH
Administrative organization office
/ædˈmɪnɪstrətɪv ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən ˈɒfɪs/
administration unit
Từ "phòng tổ chức hành chính" là đơn vị quản lý các công việc tổ chức và hành chính trong tổ chức.
Ví dụ
1.
Phòng tổ chức hành chính giám sát các hoạt động.
The administrative organization office oversees operations.
2.
Phòng tổ chức hành chính quản lý các nguồn lực.
The administrative organization office manages resources.
Ghi chú
Từ Administrative organization office là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính công và tổ chức nội bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Office of administrative coordination – Văn phòng điều phối hành chính
Ví dụ:
The administrative organization office or office of administrative coordination oversees clerical operations and staff structure.
(Phòng tổ chức hành chính quản lý hoạt động văn thư và cơ cấu nhân sự.)
Administrative structure unit – Bộ phận cơ cấu hành chính
Ví dụ:
Organizational changes are reviewed by the administrative structure unit within the administrative organization office.
(Thay đổi tổ chức được xem xét bởi bộ phận cơ cấu hành chính trong phòng tổ chức hành chính.)
Internal governance department – Bộ phận quản lý nội bộ
Ví dụ:
The internal governance department handles policies under the administrative organization office.
(Bộ phận quản lý nội bộ thực hiện các chính sách dưới quyền phòng tổ chức hành chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết