VIETNAMESE

tổ chức hành chính

Quản lý hành chính

word

ENGLISH

Administrative organization

  
NOUN

/ædˌmɪnɪˈstreɪtɪv ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Administrative body

“Tổ chức hành chính” là đơn vị quản lý công việc hành chính, đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước.

Ví dụ

1.

Tổ chức hành chính đã thực hiện các quy định mới.

The administrative organization implemented new rules.

2.

Các tổ chức hành chính tinh giản quy trình.

Administrative organizations streamline processes.

Ghi chú

Từ Administrative organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngquản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Governmental body – Cơ quan nhà nước Ví dụ: The provincial administrative organization or governmental body oversees licensing procedures. (Tổ chức hành chính cấp tỉnh giám sát thủ tục cấp phép.) check Public administration unit – Đơn vị hành chính công Ví dụ: Every public administration unit is a form of administrative organization under state authority. (Mỗi đơn vị hành chính công là một hình thức tổ chức hành chính trực thuộc chính quyền nhà nước.) check State-run administrative entity – Tổ chức hành chính do nhà nước điều hành Ví dụ: The state-run administrative entity handles personnel records for the administrative organization. (Tổ chức hành chính do nhà nước điều hành chịu trách nhiệm quản lý hồ sơ cán bộ.)