VIETNAMESE
phòng tổ chức
phòng nhân sự quản lý
ENGLISH
Organization department
/ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən dɪˈpɑrtmənt/
planning office
Phòng tổ chức là bộ phận chịu trách nhiệm về các nhiệm vụ tổ chức và quản lý nhân sự.
Ví dụ
1.
Phòng tổ chức giám sát quá trình tuyển dụng.
The organization department oversees recruitment processes.
2.
Lịch đào tạo được sắp xếp bởi phòng tổ chức.
Training schedules are arranged by the organization department.
Ghi chú
Từ Organization department là một từ vựng thuộc lĩnh vực công tác Đảng và tổ chức bộ máy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Organizational affairs office – Phòng tổ chức
Ví dụ:
The organization department or organizational affairs office oversees appointments and party membership records.
(Phòng tổ chức phụ trách bổ nhiệm và quản lý hồ sơ đảng viên.)
Party personnel committee – Ban tổ chức cán bộ Đảng
Ví dụ:
In many agencies, the organization department is known as the party personnel committee.
(Ở nhiều cơ quan, phòng tổ chức còn được gọi là ban tổ chức cán bộ Đảng.)
Structural management unit – Đơn vị quản lý tổ chức
Ví dụ:
Structural charts are prepared by the structural management unit under the organization department.
(Sơ đồ cơ cấu tổ chức được chuẩn bị bởi đơn vị quản lý tổ chức thuộc phòng tổ chức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết