VIETNAMESE
Phòng thu đổi mua bán ngoại tệ
Phòng giao dịch tiền tệ, Phòng thu đổi ngoại hối, Phòng chuyển đổi ngoại tệ
ENGLISH
Currency exchange office
/ˈkʌrənsi ɪksˈʧeɪndʒ ˌɒfɪs/
Foreign exchange room
“Phòng thu đổi mua bán ngoại tệ” là nơi giao dịch và trao đổi tiền tệ.
Ví dụ
1.
Phòng thu đổi ngoại tệ cung cấp tỷ giá cạnh tranh.
The currency exchange office offers competitive rates.
2.
Cô ấy đổi đô la tại phòng thu đổi ngoại tệ.
She exchanged dollars at the currency exchange office.
Ghi chú
Từ Currency exchange office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – giao dịch ngoại tệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Foreign exchange rate – Tỷ giá hối đoái
Ví dụ:
A foreign exchange rate represents the value of one currency in terms of another.
(Tỷ giá hối đoái biểu thị giá trị của một loại tiền tệ so với loại tiền tệ khác.)
Money transfer service – Dịch vụ chuyển tiền
Ví dụ:
A money transfer service enables the electronic exchange of funds between different currencies or accounts.
(Dịch vụ chuyển tiền cho phép trao đổi điện tử các khoản tiền giữa các loại tiền tệ hoặc tài khoản khác nhau.)
Exchange transaction – Giao dịch đổi tiền
Ví dụ:
An exchange transaction is the process of converting one currency into another during a financial operation.
(Giao dịch đổi tiền là quá trình chuyển đổi một loại tiền tệ sang loại tiền tệ khác trong một hoạt động tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết