VIETNAMESE

Phòng kinh tế đối ngoại

Phòng hợp tác quốc tế, Phòng quan hệ kinh tế quốc tế, Phòng thương mại quốc tế

word

ENGLISH

Foreign economic affairs office

  
NOUN

/ˈfɔːrɪn ˌɪˈkɒnəmɪk/

International economic office

“Phòng kinh tế đối ngoại” là nơi phụ trách các vấn đề kinh tế quốc tế và hợp tác.

Ví dụ

1.

Phòng kinh tế đối ngoại đàm phán các thỏa thuận thương mại.

The foreign economic affairs office negotiates trade deals.

2.

Cô ấy làm việc tại phòng kinh tế đối ngoại.

She works in the foreign economic affairs office.

Ghi chú

Từ Foreign Economic Affairs Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ kinh tế quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check International Trade – Thương mại quốc tế Ví dụ: The Foreign Economic Affairs Office handles international trade relations. (Văn phòng kinh tế đối ngoại xử lý các mối quan hệ thương mại quốc tế.) check Foreign Investment – Đầu tư nước ngoài Ví dụ: The office facilitates foreign investment in various sectors. (Văn phòng tạo điều kiện cho đầu tư nước ngoài vào nhiều lĩnh vực.) check Economic Diplomacy – Ngoại giao kinh tế Ví dụ: One of its key responsibilities is economic diplomacy. (Một trong những trách nhiệm chính của văn phòng là ngoại giao kinh tế.)