VIETNAMESE

mua bán ngoại tệ

word

ENGLISH

foreign exchange trading

  
NOUN

/ˈfɔːrən ɪksˈtʃeɪndʒ ˈtreɪdɪŋ/

currency trading

Mua bán ngoại tệ là quá trình mua và bán các loại tiền tệ của các quốc gia khác nhau trên thị trường ngoại hối, nơi mà các loại tiền tệ được trao đổi với nhau để thực hiện các giao dịch kinh doanh quốc tế, đầu tư, hoặc mục đích tài chính khác.

Ví dụ

1.

Giao dịch ngoại hối có thể rất rủi ro.

Foreign exchange trading can be very risky.

2.

Anh ấy kiếm sống bằng cách giao dịch ngoại hối.

He makes a living from foreign exchange trading.

Ghi chú

Từ Foreign exchange trading là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhkinh doanh tiền tệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Currency exchange – Trao đổi tiền tệ Ví dụ: Foreign exchange trading involves currency exchange between different national currencies. (Mua bán ngoại tệ là việc trao đổi tiền tệ giữa các quốc gia khác nhau.) check Forex market – Thị trường ngoại hối Ví dụ: This activity takes place in the forex market, one of the largest financial markets worldwide. (Hoạt động này diễn ra trên thị trường ngoại hối – một trong những thị trường tài chính lớn nhất thế giới.) check Currency speculation – Đầu cơ tiền tệ Ví dụ: Foreign exchange trading can include currency speculation for profit. (Mua bán ngoại tệ có thể bao gồm đầu cơ tiền tệ để kiếm lời.) check Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá Ví dụ: Traders must monitor exchange rate fluctuations to make timely decisions. (Người giao dịch cần theo dõi biến động tỷ giá để đưa ra quyết định kịp thời.)