VIETNAMESE

phòng thờ

word

ENGLISH

altar

  
NOUN

/ˈɔltər/

Phòng thờ là phòng có không gian dùng để thờ cũng tổ tiên hoặc các vị thần theo tín ngưỡng.

Ví dụ

1.

Anh đặt nến lên bàn thờ.

He placed the candles on the altar.

2.

Mọi người đang quỳ gối trước bàn thờ.

People were genuflecting in front of the altar.

Ghi chú

Từ phòng thờ là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóatín ngưỡng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Incense burner – Lư hương Ví dụ: The incense burner is often placed at the center of the worship space. (Lư hương thường được đặt ở vị trí trung tâm trong không gian thờ cúng.)

check Ancestor altar – Bàn thờ tổ tiên Ví dụ: Many families set up an ancestor altar to honor their heritage. (Nhiều gia đình lập bàn thờ tổ tiên để tưởng nhớ công ơn ông bà tổ tiên.)

check Offering tray – Mâm cúng Ví dụ: The offering tray is carefully arranged during important ceremonies. (Mâm cúng được sắp xếp cẩn thận trong các dịp lễ quan trọng.)

check Spirit tablet – Bài vị Ví dụ: The spirit tablet carries the names of deceased family members. (Bài vị ghi tên những người đã khuất trong gia đình.)