VIETNAMESE

phòng thi

phòng kiểm tra

ENGLISH

examination room

  
NOUN

/ɪgˌzæməˈneɪʃən rum/

testing room

Phòng thi là một không gian được thiết kế và chuẩn bị đặc biệt để tổ chức các kỳ thi, bài kiểm tra, hoặc các hoạt động đánh giá kiến thức. Phòng thi thường có sắp xếp ghế ngồi để học sinh, sinh viên hoặc người tham gia kỳ thi có thể ngồi lại và làm bài thi một cách tập trung.

Ví dụ

1.

Chúng tôi bước ra khỏi phòng thi, nhìn nhau và hỏi "Bạn làm bài tốt không?"

We walked out of the examination room, looked at each other, and asked, "Did you do well?"

2.

Những người ám ảnh về kỳ thi thường trở nên sợ hãi khi bước vào phòng thi.

Exam-obsessed people often become fearful when entering the examination room.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến một số loại phòng học nha!

- auditorium (giảng đường)

- classroom (lớp học)

- lecture hall (hội trường)

- examination room, exam room (phòng thi)

- laboratory (phòng thí nghiệm)