VIETNAMESE
phó phòng tiếp thị
phó bộ phận tiếp thị
ENGLISH
deputy head of marketing department
/ˈdɛpjəti hɛd ʌv ˈmɑrkətɪŋ dɪˈpɑrtmənt/
Phó phòng tiếp thị là người đứng thứ hai sau trưởng phòng tiếp thị, chịu trách nhiệm hoàn toàn với những công việc, điều hành, giám sát mọi hoạt động của bộ phận tiếp thị.
Ví dụ
1.
Phó phòng tiếp thị vừa báo ốm hôm nay.
The deputy head of marketing department has just called in sick for today.
2.
Bạn trai tôi trở thành phó phòng tiếp thị khi mới 24 tuổi.
My boyfriend became the deputy head of marketing department at the age of only 24.
Ghi chú
Cùng là phó nhưng vice và deputy khác nhau nha!
- Deputy dùng để chỉ những người "phó" nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.
- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết