VIETNAMESE

phòng thí nghiệm

ENGLISH

laboratory

  
NOUN

/ˈlæbrəˌtɔri/

Phòng thí nghiệm là một không gian được thiết kế và trang bị đặc biệt để thực hiện các hoạt động nghiên cứu, thí nghiệm, và kiểm tra các hiện tượng, vật liệu hoặc quy trình trong một môi trường kiểm soát.

Ví dụ

1.

Cô đã quyên góp tiền để thành lập một phòng thí nghiệm dược phẩm.

She has donated money to establish a pharmaceutical laboratory.

2.

Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu tác dụng của loại thuốc mới.

The scientists conducted experiments in the laboratory to study the effects of the new drug.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến một số loại phòng học nha!

- auditorium (giảng đường)

- classroom (lớp học)

- lecture hall (hội trường)

- examination room, exam room (phòng thi)

- laboratory (phòng thí nghiệm)