VIETNAMESE

Phòng thị trường

Phòng nghiên cứu thị trường, Phòng tiếp thị, Phòng kinh doanh

word

ENGLISH

Market research office

  
NOUN

/ˈmɑːkɪt rɪˈsɜːʧ ˌɒfɪs/

Marketing analysis room

“Phòng thị trường” là nơi nghiên cứu và phân tích thị trường để hỗ trợ kinh doanh.

Ví dụ

1.

Phòng thị trường nghiên cứu xu hướng tiêu dùng.

The market research office studies consumer trends.

2.

Cô ấy tổng hợp báo cáo trong phòng thị trường.

She compiles reports in the market research office.

Ghi chú

Từ Market research office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị – nghiên cứu thị trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Consumer analysis – Phân tích hành vi khách hàng Ví dụ: Consumer analysis examines customer behavior and preferences to inform business strategies. (Phân tích hành vi khách hàng là quá trình xem xét hành vi và sở thích của khách hàng để định hướng các chiến lược kinh doanh.) check Competitive benchmarking – Đánh giá cạnh tranh Ví dụ: Competitive benchmarking compares a company’s performance against industry rivals to identify improvement areas. (Đánh giá cạnh tranh so sánh hiệu suất của một công ty với các đối thủ trong ngành để xác định các lĩnh vực cần cải tiến.) check Trend forecasting – Dự báo xu hướng Ví dụ: Trend forecasting involves predicting market movements based on current data and historical patterns. (Dự báo xu hướng là quá trình dự đoán diễn biến thị trường dựa trên dữ liệu hiện tại và các mô hình lịch sử.)