VIETNAMESE
nhân viên phòng thí nghiệm
KTV phòng thí nghiệm
ENGLISH
laboratory staff
NOUN
/ˈlæbrəˌtɔri stæf/
laboratory technician
Nhân viên phòng thí nghiệm la người làm việc trong các phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực y học, sinh học, hóa học, dược phẩm, chế biến, v.v., hỗ trợ các hoạt động như thu thập mẫu, tiến hành các thí nghiệm, thao tác máy móc, phân tích và nghiên cứu.
Ví dụ
1.
Nhân viên phòng thí nghiệm là bất kỳ người nào sẽ tích cực làm việc và thực hiện nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
A laboratory staff is any person who will be actively working and conducting research in a lab.
2.
Đoạn phim này được ghi lại bởi một nhân viên phòng thí nghiệm hóa học.
This footage was recorded by a chemistry laboratory staff.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết