VIETNAMESE

phóng tầm mắt

Nhìn xa, Nhìn bao quát

word

ENGLISH

Look far

  
VERB

/lʊk fɑːr/

Gaze, Observe

Phóng tầm mắt là hành động nhìn ra xa hoặc quan sát một khu vực rộng lớn.

Ví dụ

1.

Cô ấy phóng tầm mắt nhìn xa từ ngọn đồi.

She looked far into the horizon from the hill.

2.

Anh ấy phóng tầm mắt ngắm đại dương bao la.

He gazed at the vast ocean in awe.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Look far khi nói hoặc viết nhé! check Look far into the distance – Nhìn xa về phía chân trời Ví dụ: He stood on the hill and looked far into the distance. (Anh ấy đứng trên ngọn đồi và nhìn xa về phía chân trời.) check Look far beyond the present – Nhìn xa hơn hiện tại Ví dụ: Good leaders look far beyond the present challenges. (Những nhà lãnh đạo giỏi nhìn xa hơn những thách thức hiện tại.) check Look far for opportunities – Tìm kiếm cơ hội xa hơn Ví dụ: They looked far and wide for new business opportunities. (Họ đã tìm kiếm khắp nơi để tìm kiếm cơ hội kinh doanh mới.)