VIETNAMESE

phòng tắm đứng

ENGLISH

shower enclosure

  
NOUN

/ˈʃaʊər ɪnˈkləʊʒə/

Phòng tắm đứng là một dụng cụ trong phòng tắm hiện đại ngày nay với cấu trúc một phòng tắm nhỏ độc lập dùng để tắm, thư giãn thường kết hợp với vòi hoa sen.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ rằng chúng ta cần phải xây dựng một phòng tắm đứng mới.

I think we need to built a new shower enclosure.

2.

Căn chung cư của anh ấy có 2 phòng tắm đứng.

His condo has 2 shower enclosures.

Ghi chú

Phân biệt standing shower enclosure bathtub:

- Bồn tắm (Bathtub) thùng dài bằng nhựa , kim loại hoặc gốm chứa đầy nước để bạn có thể ngồi hoặc nằm trong đó để rửa toàn bộ cơ thể.

Ví dụ: The drain in the bathtub is clogged.

(Ống cống ở trong bồn tắm bị nghẹt rồi.)

- Phòng tắm đứng (shower enclosure) là là một dụng cụ trong phòng tắm hiện đại ngày nay với cấu trúc một phòng tắm nhỏ độc lập dùng để tắm, thư giãn thường kết hợp với vòi hoa sen.

Ví dụ: He has a shower enclosure.

(Anh ấy có 1 phòng tắm đứng.)