VIETNAMESE

Phòng quản lý dược

Phòng thuốc, Phòng kiểm soát dược phẩm, Phòng quản lý dược liệu

word

ENGLISH

Pharmaceutical management office

  
NOUN

/ˌfɑːməˈsuːtɪkəl ˈmænɪʤmənt ˌɒfɪs/

Drug administration office

“Phòng quản lý dược” là nơi quản lý các hoạt động liên quan đến dược phẩm.

Ví dụ

1.

Phòng quản lý dược đảm bảo sự tuân thủ.

The pharmaceutical management office ensures compliance.

2.

Cô ấy kiểm tra hồ sơ trong phòng quản lý dược.

She audits records in the pharmaceutical management office.

Ghi chú

Từ Pharmaceutical Management Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý dược phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drug Regulation – Quy định dược phẩm Ví dụ: The pharmaceutical management office ensures drug regulation compliance. (Văn phòng quản lý dược phẩm đảm bảo tuân thủ quy định về dược phẩm.) check Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng Ví dụ: The office oversees supply chain management for medicines. (Văn phòng giám sát quản lý chuỗi cung ứng thuốc.) check Clinical Trials – Thử nghiệm lâm sàng Ví dụ: New medicines undergo clinical trials before approval. (Các loại thuốc mới phải trải qua thử nghiệm lâm sàng trước khi được phê duyệt.)