VIETNAMESE

Phòng quản lý đô thị

Phòng quy hoạch đô thị, Phòng phát triển đô thị, Phòng hành chính đô thị

word

ENGLISH

Urban management office

  
NOUN

/ˈɜːbən ˈmænɪʤmənt ˌɒfɪs/

City planning office

“Phòng quản lý đô thị” là nơi giám sát và phát triển các khu vực đô thị.

Ví dụ

1.

Phòng quản lý đô thị xem xét các kế hoạch xây dựng.

The urban management office reviews building plans.

2.

Họ thực thi các luật quy hoạch trong phòng quản lý đô thị.

They enforce zoning laws in the urban management office.

Ghi chú

Từ Urban management office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý đô thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check City planning – Quy hoạch đô thị Ví dụ: City planning involves designing urban layouts and coordinating land use for sustainable development. (Quy hoạch đô thị bao gồm việc thiết kế bố cục thành phố và phối hợp sử dụng đất nhằm phát triển bền vững.) check Public infrastructure – Hạ tầng công cộng Ví dụ: Effective public infrastructure is essential for supporting transportation, utilities, and community services in an urban area. (Hạ tầng công cộng hiệu quả là yếu tố cần thiết để hỗ trợ giao thông, tiện ích và dịch vụ cộng đồng trong khu đô thị.) check Zoning regulation – Quy định phân khu Ví dụ: Zoning regulation establishes rules for land use, ensuring orderly and sustainable urban development. (Quy định phân khu đặt ra các nguyên tắc sử dụng đất, đảm bảo sự phát triển đô thị có trật tự và bền vững.)