VIETNAMESE
Phòng quản lý sản xuất
Phòng điều hành sản xuất, Phòng kế hoạch sản xuất, Phòng kiểm soát sản xuất
ENGLISH
Production management office
/prəˈdʌkʃən ˈmænɪʤmənt ˌɒfɪs/
Manufacturing control room
“Phòng quản lý sản xuất” là nơi giám sát và điều hành các hoạt động sản xuất.
Ví dụ
1.
Phòng quản lý sản xuất tối ưu hóa quy trình.
The production management office optimizes processes.
2.
Họ đảm bảo chất lượng tại phòng quản lý sản xuất.
They ensure quality in the production management office.
Ghi chú
Từ Production Management Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Manufacturing Process – Quy trình sản xuất
Ví dụ:
The production management office oversees the manufacturing process.
(Văn phòng quản lý sản xuất giám sát quy trình sản xuất.)
Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng
Ví dụ:
The office implements quality assurance programs.
(Văn phòng thực hiện các chương trình đảm bảo chất lượng.)
Production Planning – Lập kế hoạch sản xuất
Ví dụ:
Effective production planning ensures timely product delivery.
(Lập kế hoạch sản xuất hiệu quả giúp đảm bảo giao hàng đúng hạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết