VIETNAMESE

phòng ngự

Bảo vệ, Chống đỡ

word

ENGLISH

Defend

  
VERB

/dɪˈfɛnd/

Guard, Shield

Phòng ngự là chiến thuật hoặc hành động bảo vệ trước sự tấn công của đối phương.

Ví dụ

1.

Đội bóng phòng ngự khung thành trong trận đấu.

The team defended their goal during the match.

2.

Những người lính phòng ngự căn cứ khỏi các cuộc tấn công của địch.

The soldiers guarded the base from enemy attacks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Defend khi nói hoặc viết nhé! check Defend against something – Phòng thủ chống lại điều gì đó Ví dụ: The army defended the city against the invaders. (Quân đội đã phòng thủ thành phố chống lại quân xâm lược.) check Defend one’s position – Bảo vệ vị trí của mình Ví dụ: He defended his position during the heated debate. (Anh ấy đã bảo vệ quan điểm của mình trong cuộc tranh luận sôi nổi.) check Defend a goal – Bảo vệ khung thành Ví dụ: The goalkeeper defended the goal brilliantly. (Thủ môn đã bảo vệ khung thành một cách xuất sắc.)